Áp thuế chống bán phá giá thép mạ Trung Quốc và Hàn Quốc đến tháng 4/2022

Trong đó, các nhà sản xuất, xuất khẩu thép mạ của Trung Quốc sẽ bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá từ 3,17-38,34%, còn các nhà sản xuất, xuất khẩu của Hàn Quốc là từ 7,02-19%.

02/11/2020 08:14

Trong đó, các nhà sản xuất, xuất khẩu thép mạ của Trung Quốc sẽ bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá từ 3,17-38,34%, còn các nhà sản xuất, xuất khẩu của Hàn Quốc là từ 7,02-19%.

Cục Phòng vệ thương mại (Bộ Công Thương) cho biết ngày 20/10, Bộ Công Thương chính thức ban hành Quyết định số 2717/QĐ-BCT về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ nhập khẩu vào Việt Nam từ Trung Quốc và Hàn Quốc.

Theo đó, mức thuế chống bán phá giá áp dụng đối với các sản phẩm bị điều tra từ hai quốc gia này, cụ thể như sau:

TT

Tên nhà sản xuất

Tên (các) nhà xuất khẩu

Mức thuế chống bán phá giá (áp dụng từ ngày 25/10/2020 đến ngày 14/4/2022)

I

Danh sách các nhà sản xuất, xuất khẩu bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá của Trung Quốc

1

Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd.

Chin Fong Metal Pte., Ltd.

3,17%

2

Bazhou Sanqiang Metal Products Co., Ltd.

1. Sumec International Technology Co., Ltd.

2. Win Faith Trading Limited

3. Hangzhou Ciec International Co., Ltd.

4. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited

5. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd.

6. Rich Fortune Int’l Industrial Limited

7. China-Base Resources Ningbo Ltd.

8. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd.

26,36%

3

BX Steel POSCO Cold Rolled Sheet Co., Ltd.

Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd.

38,34%

4

Bengang Steel Plates Co., Ltd.

Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd.

27,36%

5

Tianjin Haigang Steel Coil Co., Ltd

1. Tianjin Haijinde Trading Co., Ltd.

2. Hangzhou Ciec International Co., Ltd.

3. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited

4. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd.

5. Sumec International Technology Co., Ltd.

6. Win Faith Trading Limited

7. Rich Fortune Int’l Industrial Limited

8. China-Base Resources Ningbo Ltd.

9. Chengtong International Limited

10. China Chengtong International Co., Ltd.

11. Sino Commodities International Pte. Ltd.

12. Zhejiang Materials Industry International Co., Ltd.

13. Arsen International (HK) Limited

14. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd.

26,32%

6

Hebei Iron & Steel Co., Ltd., Tangshan Branch

Tangshan Iron & Steel Group Co., Ltd.

38,34%

7

Wuhan Iron and Steel Company Limited

1. International Economic and Trading Corporation WISCO

2. Wugang Trading Company Limited

3. Ye-Steel Trading Co., Limited

4. Steelco Pacific Trading Limited

33,49%

8

Bazhou Wanshida Technology Co., Ltd

6,4%

9

Các nhà sản xuất, xuất khẩu khác của Trung Quốc

38,34%

II

Danh sách các nhà sản xuất, xuất khẩu bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá của Hàn Quốc

10

POSCO

1. Posco International Corporation

2. POSCO Asia

3. POSCO Processing & Service Co., Ltd

4. Samsung C&T Corporation

7,02%

11

Các nhà sản xuất, xuất khẩu khác của Hàn Quốc

19%

Mức thuế chống bán phá giá này áp dụng một số sản phẩm thép mạ thuộc mã HS: 7210.41.11; 7210.41.12; 7210.41.19; 7210.49.11; 7210.49.12; 7210.49.13; 7210.49.19; 7210.50.00; 7210.61.11; 7210.61.12; 7210.61.19; 7210.69.11; 7210.69.12; 7210.69.19; 7210.90.10; 7210.90.90; 7212.30.11; 7212.30.12; 7212.30.13; 7212.30.14; 7212.30.19; 7212.30.90; 7212.50.13; 7212.50.14; 7212.50.19; 7212.50.23; 7212.50.24; 7212.50.29; 7212.50.93; 7212.50.94; 7212.50.99; 7212.60.11; 7212.60.12; 7212.60.19; 7212.60.91; 7212.60.99; 7225.92.90; 7226.99.11; 7226.99.91 có xuất xứ từ Trung Quốc và Hàn Quốc (mã vụ việc: AR01.AD02).

Quyết định số 2717/QĐ-BCT về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ nhập khẩu vào Việt Nam từ Trung Quốc và Hàn Quốc chính thức có hiệu lực sau 5 ngày kể từ ngày kí, tức từ ngày 25/10/2020.