Tiếp nhận đề nghị miễn trừ áp thuế CBPG, CTC thép, sản phẩm platics, bột ngọt và mía đường nhập khẩu

Doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện được miễn trừ theo quy định cần nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá và chống trợ cấp các vụ việc trước ngày 2/4/2021.

04/03/2021 09:11

Doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện được miễn trừ theo quy định cần nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá và chống trợ cấp các vụ việc trước ngày 2/4/2021.

Cục Phòng vệ thương mại (Bộ Công Thương) cho biết căn cứ Thông tư 37/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại, Cục Phòng vệ thương mại đề nghị các doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện được miễn trừ nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá (CBPG) và chống trợ cấp (CTC) trong các vụ việc cụ thể sau.

Mã vụ việc

Sản phẩm

Mã HS liên quan

Nước / Vùng lãnh thổ xuất xứ

AD01

Thép không gỉ cán nguội

7219.32.00, 7219.33.00, 7219.34.00, 7219.35.00, 7219.90.00, 7220.20.10, 7220.20.90, 7220.90.10, 7220.90.90.

Trung Quốc, Indonesia, Malaysia và Đài Loan (Trung Quốc).

AD02

Thép mạ

7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.12, 7210.49.13, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.12, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.30.90, 7212.50.13, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7212.60.91, 7212.60.99, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91

Trung Quốc và Hàn Quốc

AD03

Thép hình chữ H

7216.33.11, 7216.33.19, 7216.33.90, 7228.70.10, 7228.70.90

Trung Quốc

AD04

Thép phủ màu

7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99

Trung Quốc và Hàn Quốc

AD05

Nhôm thanh định hình

7604.10.10, 7604.10.90, 7604.21.90, 7604.29.10, 7604.21.90

Trung Quốc

AD07

Sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic làm từ các polyme từ propylen

3920.20.10, 3920.20.91

Trung Quốc, Thái Lan và Malaysia

AD08

Thép cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm

7209.16.10; 7209.16.90; 7209.17.10; 7209.17.90; 7209.18.91; 7209.18.99; 7209.26.10; 7209.26.90; 7209.27.10; 7209.27.90; 7209.28.10; 7209.28.90; 7209.90.90; 7211.23.20; 7211.23.30; 7211.23.90; 7211.29.20; 7211.29.30; 7211.29.90; 7225.50.90

Trung Quốc

AD09

Bột ngọt

2922.42.20

Trung Quốc và Indonesia

AD13 - AS01

Đường mía

1701.13.00, 1701.14.00 và 1701.99.10, 1701.99.90, 1701.91.00 và 1702.90.91

Thái Lan

Trong trường hợp doanh nghiệp đã được cấp miễn trừ cho năm 2021 sắp sử dụng hết khối lượng miễn trừ được cấp, doanh nghiệp có thể nộp Hồ sơ bổ sung miễn trừ theo quy định tại Khoản 4 Điều 16 Thông tư 37/2019/TT-BCT tại bất cứ thời điểm nào trong năm 2021 .

Thời gian nhận hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp CBPG và CTC đến 17h ngày 2/4/2021.