Tiêu chuẩn sử dụng trong thép dẹt (cán nguội, cán nóng, tôn mạ kẽm, mạ màu)

22/10/2012 00:00

a. Tiêu chuẩn Việt Nam

Mã số tiêu chuẩn

Nội dung

TCVN 3600-81

Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit Cỡ, thông số, kích thước

TCVN

3601-81

Thép tấm mỏng lợp nhà

TCVN 3779-83

Thép tấm mỏng rửa axit

TCVN 3780-83

Thép lá mạ thiếc. Cỡ, thông số , kích thước

TCVN 3781-83

Thép tấm mỏng mạ kẽm. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6525-99

Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục

TCVN 7471:2004

Sản phẩm kim loại tấm đã hoàn thiện sơn phủ sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng-Đặc tính kỹ thuật

TCVN 7470:2005

Thép tấm và thép băng phủ nhôm/ kẽm nhúng nóng

b. Các tiêu chuẩn quốc tế

JIS G3131- Đặc tính kỹ thuật cuộn cán nóng,

JIS G 3141- Đặc tính kỹ thuật cuộn cán nguội.

Mã số

tiêu chuẩn

Nội dung

JIS G 3302 -1998

Mạ kẽm nhúng nóng cho tấm và cuộn

JIS G 3313-1998

Mạ điện cho tấm và cuộn

JIS G 3314-1995

Hot dip aluminium-coated steel and sheets

JIS G 3317-1994

Mạ nhôm kẽm với 5% nhôm cho tấm và cuộn

JIS G 3321-1998

Mạ nhôm kẽm với 55% nhôm cho tấm và cuộn

JIS H 0401

Phương pháp thử tôn mạ kẽm nhúng nóng

JIS S 6006

Phương pháp thử bằng bút chì

JIS Z 2371

Phương pháp thử bằng phun muối

JIS H 0401

Phương pháp thử tôn mạ kẽm nhúng nóng

JIS H 0401

Phương pháp thử tôn mạ kẽm nhúng nóng

ASTM A366 - Chất lượng thương mại, thép lá cán nguội đặc biệt cứng

ASTM A619Â - Chất lượng dập sâu thông thường

ASTM A620 – Chất lượng dập sâu đặc biệt

ASTM A755/A755M-03 - Thép lá mạ thiếc. Cỡ, thông số , kích thước