Tiêu chuẩn ống thép
22/10/2012 00:00
a. Các tiêu chuẩn Việt Nam
- TCVN 1829-76: Ống kim loại. Phương pháp thử cuốn mép.
- TCVN 1830-76: Ống kim loại. Phương pháp thử nén bẹp;
- TCVN 1832-76: Ống kim loại. Phương pháp thử bằng áp lực dung dịch.
- TCVN 2981-79: Ống và phụ tùng bằng thép. Ống thép hàn. Kích thước cơ bản.
- TCVN 3783-83: Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp.
- TCVN 314-89: Ống kim loại. Phương pháp thử kéo.
- TCVN 5890: 1995 - Vật liệu kim loại. Ống. Thử nong rộng.
- TCVN 5891:1995 - Vật liệu kim loại. Ống (mặt cắt ngang nguyên). Thử uốn.
- TCVN 5894:1995 - Ống thép. Hệ thống dung sai.
- TCVN 6116:1996 - Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc
b. Các tiêu chuẩn quốc tế
Tên loại | Các tiêu chuẩn tương đương | Lĩnh vực áp dụng | |||||
Tr.Quốc | Q.tế | Mỹ | Nhật | Anh | |||
Đường ống thông thường Ống kết cấu | GB/T 3091 GB/T 13973 | ISO 559 | ASTM A53 ASTM A135 ASTM A252 ASTM A500 | JIS G 3452 JIS G 3466 | BS 3601 BS 1387 | Ống dẫn nước, gas, dẫn khí, hơi nước và dầu áp suất thấp Kết cấu máy, kết cấu bằng thép khác |